Đọc nhanh: 押脚 (áp cước). Ý nghĩa là: Chân vịt.
押脚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chân vịt
押脚,读音yā jiǎo,汉语词语,是指书画上名号后或在低处边角上所用的印。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押脚
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 什么 叫 押韵
- cái gì kêu gieo vần?
- 箱子 押 着 我 的 脚
- Cái hòm đang đè lên chân của tôi.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
押›
脚›