Đọc nhanh: 抹搭 (mạt đáp). Ý nghĩa là: cụp xuống (mắt). Ví dụ : - 抹搭着眼皮。 mi mắt cụp xuống.
抹搭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cụp xuống (mắt)
(眼皮) 向下而不合拢
- 抹 搭 着 眼皮
- mi mắt cụp xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹搭
- 他 不 搭理 我
- Anh ấy không thèm để ý đến tôi.
- 抹 搭 着 眼皮
- mi mắt cụp xuống.
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 问 他 几遍 , 他 就是 不 搭话
- hỏi anh ấy mấy lượt, anh ấy đều không trả lời.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 他 也 进城 , 你 何不 搭 他 的 车 一同 去 呢
- Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抹›
搭›