Đọc nhanh: 抵缴 (để chước). Ý nghĩa là: gán nộp.
抵缴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gán nộp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵缴
- 他们 必须 缴交 所有 报告
- Họ phải nộp tất cả các báo cáo.
- 他们 终于 抵达 港口
- Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.
- 他们 的 利益 相 抵触
- Lợi ích của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 观点 相 抵触
- Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
- 他 努力 工作 以 抵消 失误
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để bù đắp cho sai sót.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抵›
缴›