Đọc nhanh: 抵押品价值 (để áp phẩm giá trị). Ý nghĩa là: Trị giá vật thế chấp.
抵押品价值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trị giá vật thế chấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵押品价值
- 货币 是 商品 的 价值
- Tiền là giá trị của hàng hóa.
- 其 价值 抵 数件 珍宝
- Giá trị của nó ngang với vài món châu báu.
- 抵押品
- vật thế chấp
- 这件 艺术品 的 价值 很 高
- Giá trị của tác phẩm nghệ thuật này rất cao.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 你 永远 无法 动摇 公司 的 品牌价值
- Bạn không bao giờ có thể làm lung lay giá trị thương hiệu của một công ty
- 低 价钱 的 商品 很 受欢迎
- Sản phẩm giá thấp rất được ưa chuộng.
- 他 的 建议 很 有 价值
- Lời khuyên của ông rất có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
值›
品›
抵›
押›