Đọc nhanh: 抵押权人 (để áp quyền nhân). Ý nghĩa là: Người có quyền thế chấp.
抵押权人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người có quyền thế chấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵押权人
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 人民 有 表达意见 的 权利
- Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 他们 抵抗 了 敌人 的 进攻
- Họ đã chống lại cuộc tấn công của kẻ thù.
- 许多 人 难以 抵御 权力 的 诱惑
- Nhiều người khó lòng chống lại sự cám dỗ của quyền lực.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
抵›
押›
权›