Đọc nhanh: 抹平 (mạt bình). Ý nghĩa là: làm phẳng, đến mức, làm mịn.
抹平 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm phẳng
to flatten
✪ 2. đến mức
to level
✪ 3. làm mịn
to smooth out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抹平
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 一抹 微笑
- Một nụ cười.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一抹 阳光
- Một ánh mặt trời.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
抹›