抵用 dǐ yòng
volume volume

Từ hán việt: 【để dụng】

Đọc nhanh: 抵用 (để dụng). Ý nghĩa là: để đổi lấy (thứ có giá trị hoặc tiện ích tương đương), để đổi (phiếu giảm giá, v.v.), để sử dụng thay thế.

Ý Nghĩa của "抵用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抵用 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. để đổi lấy (thứ có giá trị hoặc tiện ích tương đương)

to exchange for (sth of equal value or utility)

✪ 2. để đổi (phiếu giảm giá, v.v.)

to redeem (a coupon etc)

✪ 3. để sử dụng thay thế

to use in lieu

✪ 4. để sử dụng để bù đắp (một số tiền còn nợ, v.v.)

to use to offset (an amount owed etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵用

  • volume volume

    - 他用 tāyòng shǒu 抵着 dǐzhe 下巴颏儿 xiàbakēér

    - Nó chống tay lên cằm.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng yòng 冷水 lěngshuǐ 擦身 cāshēn 可以 kěyǐ 抵御 dǐyù 风寒 fēnghán

    - thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.

  • volume volume

    - yòng 财物 cáiwù 抵偿 dǐcháng 债务 zhàiwù

    - Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng shǒu zhe mén 不让 bùràng jìn

    - Anh ấy dùng tay đẩy cửa không cho vào.

  • volume volume

    - 抗毒素 kàngdúsù shì 抵抗 dǐkàng 有毒 yǒudú 物质 wùzhì bìng 防止 fángzhǐ 产生 chǎnshēng 有害 yǒuhài 作用 zuòyòng de 物质 wùzhì

    - Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.

  • volume volume

    - 负债 fùzhài 资产 zīchǎn 某人 mǒurén 尤指 yóuzhǐ 破产者 pòchǎnzhě suǒ 拥有 yōngyǒu de 可以 kěyǐ 用来 yònglái 抵债 dǐzhài de 全部 quánbù 财产 cáichǎn

    - Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.

  • volume volume

    - yòng 房产 fángchǎn zuò 抵押 dǐyā

    - dùng căn nhà làm vật thế chấp

  • volume volume

    - yòng 房子 fángzi lái 贷款 dàikuǎn

    - Anh ấy dùng nhà để thế chấp khoản vay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ , Để
    • Nét bút:一丨一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHPM (手竹心一)
    • Bảng mã:U+62B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao