Đọc nhanh: 抬杆 (đài can). Ý nghĩa là: Thanh nâng. Ví dụ : - 这大抬杆比洋枪凶得多。 Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.
抬杆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thanh nâng
抬杆,民间造型艺术,曾流传辽宁省营口县、盖县等辽南地区。
- 这大 抬杆 比 洋枪 凶得 多
- Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抬杆
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 这大 抬杆 比 洋枪 凶得 多
- Thanh nâng lớn này khốc liệt hơn nhiều so với súng nước ngoài.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 他 把 灯笼 系在 横杆 上
- Anh ấy treo đèn lồng vào thanh ngang.
- 他 总是 喜欢 踩 人来 抬高自己
- Anh ấy luôn chà đạp người khác để nâng cao bản thân mình.
- 他 总是 抬杠 , 让 人烦
- Anh ấy luôn cãi lại, làm người khác khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抬›
杆›