Đọc nhanh: 报春梅 (báo xuân mai). Ý nghĩa là: Mai nghênh xuân.
报春梅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mai nghênh xuân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报春梅
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 我 很 期待 看 春季 号 的 公司 内部 报道
- Tôi rất mong được đọc tin tức nội bộ của công ty trong số báo mùa xuân.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 一剪梅 的 怎么 读
- một cành mai bán thế nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
春›
梅›