Đọc nhanh: 有恩必报 (hữu ân tất báo). Ý nghĩa là: Có ân tất báo. Ví dụ : - 我们对人不能过河拆桥,要有恩必报 Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
有恩必报 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có ân tất báo
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有恩必报
- 天蝎座 是 个 有仇必报 的 真 小人
- Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo
- 我们 对人 不能 过河拆桥 , 要 有 恩 必报
- Chúng ta đối đãi với mọi người không thể qua cầu rút ván, mà phải có ân tất báo
- 他 没有 准时 提交 报告
- Anh ấy đã không gửi báo cáo đúng giờ.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 他们 必须 缴交 所有 报告
- Họ phải nộp tất cả các báo cáo.
- 5 有 紧急 报警 按钮 功能
- 5 Có chức năng nút báo động khẩn cấp.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 努力 工作 , 必然 会 有 回报
- Làm việc chăm chỉ, chắc chắn sẽ có kết quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
必›
恩›
报›
有›