Đọc nhanh: 护贝 (hộ bối). Ý nghĩa là: (văn phòng phẩm) để cán mỏng (Tw).
护贝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn phòng phẩm) để cán mỏng (Tw)
(stationery) to laminate (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护贝
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
贝›