报以 bào yǐ
volume volume

Từ hán việt: 【báo dĩ】

Đọc nhanh: 报以 (báo dĩ). Ý nghĩa là: để trả lại. Ví dụ : - 应该看报以便  解时事. Cần đọc báo để hiểu về các sự kiện hiện tại.

Ý Nghĩa của "报以" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

报以 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để trả lại

to give in return

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 看报 kànbào 以便 yǐbiàn     jiě 时事 shíshì

    - Cần đọc báo để hiểu về các sự kiện hiện tại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报以

  • volume volume

    - 以怨报德 yǐyuànbàodé

    - Lấy oán báo ơn

  • volume volume

    - 担心 dānxīn bèi rén 施以 shīyǐ 报复 bàofù

    - Cô ấy sợ bị người ta trả thù.

  • volume volume

    - 请以 qǐngyǐ 五月 wǔyuè 一日 yīrì 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Hãy nộp báo cáo vào ngày 1 tháng 5.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 看报 kànbào 以便 yǐbiàn     jiě 时事 shíshì

    - Cần đọc báo để hiểu về các sự kiện hiện tại.

  • volume volume

    - 报以 bàoyǐ 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.

  • volume volume

    - 报以 bàoyǐ 感谢 gǎnxiè de 态度 tàidù

    - Anh ta đáp lại bằng thái độ biết ơn.

  • volume volume

    - 赶快 gǎnkuài 拍个 pāigè 电报 diànbào 通知 tōngzhī 要么 yàome 打个 dǎgè 长途电话 chángtúdiànhuà 可以 kěyǐ shuō 详细 xiángxì xiē

    - anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.

  • - 如果 rúguǒ nín xiǎng mǎi 报纸 bàozhǐ 可以 kěyǐ 前往 qiánwǎng 酒店 jiǔdiàn de shòu 报处 bàochù

    - Nếu bạn muốn mua báo, bạn có thể đến quầy bán báo của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao