Đọc nhanh: 报以 (báo dĩ). Ý nghĩa là: để trả lại. Ví dụ : - 应该看报以便 解时事. Cần đọc báo để hiểu về các sự kiện hiện tại.
报以 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trả lại
to give in return
- 应该 看报 以便     解 时事
- Cần đọc báo để hiểu về các sự kiện hiện tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报以
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 她 担心 被 人 施以 报复
- Cô ấy sợ bị người ta trả thù.
- 请以 五月 一日 提交 报告
- Hãy nộp báo cáo vào ngày 1 tháng 5.
- 应该 看报 以便     解 时事
- Cần đọc báo để hiểu về các sự kiện hiện tại.
- 他 报以 热烈 的 掌声
- Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.
- 他 报以 感谢 的 态度
- Anh ta đáp lại bằng thái độ biết ơn.
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 如果 您 想 买 报纸 , 可以 前往 酒店 的 售 报处
- Nếu bạn muốn mua báo, bạn có thể đến quầy bán báo của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
报›