Đọc nhanh: 护路 (hộ lộ). Ý nghĩa là: tuần tra đường bộ hoặc đường sắt, bảo dưỡng đường sá. Ví dụ : - 巡道工,护路员受雇保养或巡查铁道的工人 Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
护路 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuần tra đường bộ hoặc đường sắt
巡视、保卫公路或铁路
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
✪ 2. bảo dưỡng đường sá
道路养护
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护路
- 护养 公路
- duy tu đường xá
- 养护 公路
- duy tu đường sá; bảo dưỡng đường sá
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 护士 搀扶 病人 走路
- Y tá đỡ bệnh nhân đi bộ.
- 农村 的 路 需要 养护
- Đường làng cần phải tu bổ.
- 线路 需要 定期维护
- Tuyến đường cần bảo trì định kỳ.
- 铁路 需要 定期 进行 维护
- Đường sắt cần được bảo trì định kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
路›