Đọc nhanh: 护犊子 (hộ độc tử). Ý nghĩa là: bao che cho con; che chở con cái (mang nghĩa xấu); bao che con cái.
护犊子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao che cho con; che chở con cái (mang nghĩa xấu); bao che con cái
比喻庇护自己的孩子 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护犊子
- 父母 保护 孩子 安全
- Cha mẹ bảo vệ sự an toàn của con cái.
- 孩子 受 父母 的 保护
- Trẻ em được cha mẹ bảo vệ.
- 他 脖子 上 挂 护身符
- Anh ta đeo một chiếc bùa hộ mệnh trên cổ.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 孩子 有 了 错误 , 做 家长 的 不应 护短
- con nít có làm sai, thì người lớn không nên bao che khuyết điểm
- 妈妈 会 呵护 她 的 孩子
- Mẹ sẽ chăm sóc con cái của cô ấy.
- 孩子 的 自信 需要 鼓励 和 呵护
- Sự tự tin của trẻ cần được khuyến khích và bảo vệ.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
护›
犊›