Đọc nhanh: 抢答 (thương đáp). Ý nghĩa là: cạnh tranh để trở thành người đầu tiên trả lời một câu hỏi (như trong một chương trình đố vui).
抢答 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cạnh tranh để trở thành người đầu tiên trả lời một câu hỏi (như trong một chương trình đố vui)
to compete to be the first to answer a question (as on a quiz show)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢答
- 他 不屑于 回答 这个 问题
- Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 飞机 抢撞 山峰
- Máy bay va chạm với núi.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 仔细 想想 再 回答
- Suy nghĩ kỹ rồi trả lời.
- 她 抢 着 回答 问题
- Cô ấy gấp gáp trả lời câu hỏi.
- 他 一定 知道 答案
- Anh ấy nhất định biết câu trả lời.
- 他 一一 回答 了 我 的 问题
- Anh ấy đã trả lời từng câu hỏi của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抢›
答›