Đọc nhanh: 抢答器 (thương đáp khí). Ý nghĩa là: hệ thống còi khóa (như được sử dụng bởi các thí sinh game show).
抢答器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống còi khóa (như được sử dụng bởi các thí sinh game show)
lockout buzzer system (as used by game show contestants)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢答器
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 她 抢 着 回答 问题
- Cô ấy gấp gáp trả lời câu hỏi.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
抢›
答›