Đọc nhanh: 抛绣球 (phao tú cầu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để vượt qua, ném quả bóng thêu (trò chơi tán tỉnh truyền thống của người Choang tại các lễ hội), ra tòa.
抛绣球 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để vượt qua
(fig.) to make overtures
✪ 2. ném quả bóng thêu (trò chơi tán tỉnh truyền thống của người Choang tại các lễ hội)
throwing the embroidered ball (traditional Zhuang flirting game at festivals)
✪ 3. ra tòa
to court
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛绣球
- 绣球花 又 有 多少 片 花瓣 呢
- Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?
- 他 在 操场上 抛球 玩
- Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 抛球 抛 得 特别 高
- Ném bóng cực kì cao.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
- 小朋友 们 喜欢 玩 抛球 游戏
- Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi ném bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抛›
球›
绣›