Đọc nhanh: 护国战 (hộ quốc chiến). Ý nghĩa là: Chiến tranh bảo vệ quốc gia hoặc Chiến dịch bảo vệ nền cộng hòa (1915), một cuộc nổi dậy chống lại việc đưa Yuan Shikai 袁世凱 | 袁世凯 lên làm hoàng đế.
护国战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiến tranh bảo vệ quốc gia hoặc Chiến dịch bảo vệ nền cộng hòa (1915), một cuộc nổi dậy chống lại việc đưa Yuan Shikai 袁世凱 | 袁世凯 lên làm hoàng đế
National Protection War or Campaign to Defend the Republic (1915), a rebellion against the installation of Yuan Shikai 袁世凱|袁世凯 [Yuán Shi4 kǎi] as emperor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护国战
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 参战国
- nước tham chiến
- 两 国 停战
- Hai nước dừng chiến.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 国徽 在 护照 上 印着
- Quốc huy được in trên hộ chiếu.
- 去年 , 两 国 爆发 了 战争
- Năm ngoái, hai nước đã bùng nổ chiến tranh.
- 人民 为 国家 而战
- Người dân chiến đấu vì nước nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
战›
护›