Đọc nhanh: 抛售 (phao thụ). Ý nghĩa là: bán tháo; bán tống; bán đổ bán tháo; bán đại hạ giá. Ví dụ : - 正如今天的报道,英磅进一步下跌导致了市内的抛售的一股新浪潮。 Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.. - 股票市场上人心惶惶, 掀起抛售浪潮. Trên thị trường chứng khoán, tâm lý lo lắng lan rộng, gây ra làn sóng bán ra.
抛售 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán tháo; bán tống; bán đổ bán tháo; bán đại hạ giá
资本家预料价格将跌或为低价格而大量卖出商品
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 股票市场 上 人心惶惶 掀起 抛售 浪潮
- Trên thị trường chứng khoán, tâm lý lo lắng lan rộng, gây ra làn sóng bán ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛售
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 他们 用 微信 售货
- Họ sử dụng WeChat để bán hàng.
- 他们 出售 自己 的 产业
- Họ bán tài sản của mình.
- 股票市场 上 人心惶惶 掀起 抛售 浪潮
- Trên thị trường chứng khoán, tâm lý lo lắng lan rộng, gây ra làn sóng bán ra.
- 商场 开始 抛售 毛衣
- Trung tâm thương mại bắt đầu bán áo len.
- 他们 相应 地 增加 了 销售 人员
- (Họ đã tăng số lượng nhân viên bán hàng tương ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
抛›