Đọc nhanh: 折过儿 (chiết quá nhi). Ý nghĩa là: lật lại.
折过儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lật lại
to turn over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折过儿
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 你们 之间 的 过节儿 , 你 也 有 不是 的 地方
- hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 历过 许多 的 挫折
- Anh ấy đã trải qua nhiều thất bại.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 他们 的 儿子 夭折 了
- Con trai của họ đã chết yểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
折›
过›