Đọc nhanh: 折子戏 (chiết tử hí). Ý nghĩa là: màn kịch; trích đoạn trong vở kịch (màn kịch trong vở kịch có thể diễn xuất độc lập được.).
折子戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màn kịch; trích đoạn trong vở kịch (màn kịch trong vở kịch có thể diễn xuất độc lập được.)
只表演全本中可以独立演出的一段情节的戏曲 (区别于'本戏') 例如演整本《牡丹亭》是本戏,只演《春香闹学》或《游园惊梦》是 折子戏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折子戏
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 哥 可是 前 戏 小王子
- Tôi là vua của màn dạo đầu.
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 别 把 筷子 拗折 了
- Đừng bẻ gãy đôi đũa.
- 你 这 孩子 真 会 折腾 我
- Con đúng là rất biết cách dày vò bố nhỉ.
- 他们 的 儿子 夭折 了
- Con trai của họ đã chết yểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
戏›
折›