Đọc nhanh: 折旧后净收益 (chiết cựu hậu tịnh thu ích). Ý nghĩa là: Thu lãi tịnh sau khi khấu hao.
折旧后净收益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu lãi tịnh sau khi khấu hao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折旧后净收益
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 他 被 收审 后 不得 离开
- Sau khi anh ta bị bắt giam không được rời đi.
- 他 投资 成功 收益 了
- Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 他们 回收 了 很多 旧衣服
- Họ đã tái chế nhiều quần áo cũ.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
净›
后›
折›
收›
旧›
益›