Đọc nhanh: 语言能力 (ngữ ngôn năng lực). Ý nghĩa là: Năng lực ngôn ngữ.
语言能力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Năng lực ngôn ngữ
语言能力是指掌握语言的能力,这种能力表现在人能够说出或理解前所未有的、合乎语法的语句,能够辨析有歧义的语句、能够判别表面形式相同而实际语义不同或表面形式不同而实际语义相似的语句的掌握以及听说读写译等语言技能的运用能力。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语言能力
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 词汇量 影响 语言表达 能力
- Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.
- 学习 外国语 要 用 很大 的 气力 才能 学好
- Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.
- 语言 能力 测试 结果 出来
- Kết quả bài kiểm tra khả năng ngôn ngữ đã có.
- 听说 可以 提高 外语 能力
- Nghe nói có thể nâng cao khả năng ngoại ngữ.
- 外语 能力 很 重要
- Khả năng ngoại ngữ rất quan trọng.
- 阅读 和 听力 练习 能 帮助 提升 语言 能力
- Các bài luyện đọc và nghe có thể giúp nâng cao khả năng ngôn ngữ.
- 她 通过 参加 语言 交换 活动 提升 了 自己 的 语言 能力
- Cô ấy đã nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình bằng cách tham gia các hoạt động trao đổi ngôn ngữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
能›
言›
语›