Đọc nhanh: 抗压能力 (kháng áp năng lực). Ý nghĩa là: khả năng chịu áp lực. Ví dụ : - 我有很好的抗压能力 Tôi có khả năng chịu áp lực công việc rất tốt.
抗压能力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khả năng chịu áp lực
- 我 有 很 好 的 抗压 能力
- Tôi có khả năng chịu áp lực công việc rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗压能力
- 压力 激发 人 的 所有 潜能
- Áp lực khơi dậy tất cả tiềm năng con người.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 他 抗压 能力 很强
- Khả năng chịu áp lực của anh ấy rất tốt.
- 我 有 很 好 的 抗压 能力
- Tôi có khả năng chịu áp lực công việc rất tốt.
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 你 的 能力 压 群雄
- Năng lực của bạn áp đảo đi những người khác.
- 压力 可能 会 扼杀 你 的 灵感
- Áp lực có thể khiến bạn mất đi cảm hứng.
- 高 离婚率 可能 反映 了 现代 社会 中 婚姻关系 的 压力
- Tỉ lệ ly hôn cao có thể phản ánh áp lực trong các mối quan hệ hôn nhân ở xã hội hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
压›
抗›
能›