Đọc nhanh: 投掷 (đầu trịch). Ý nghĩa là: ném; vứt; quăng; phóng. Ví dụ : - 投掷标枪 ném lao; phóng lao. - 投掷手榴弹 ném lựu đạn
投掷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ném; vứt; quăng; phóng
扔;投1.
- 投掷 标枪
- ném lao; phóng lao
- 投掷 手榴弹
- ném lựu đạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投掷
- 投掷 手榴弹
- ném lựu đạn
- 投掷 标枪
- ném lao; phóng lao
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 他 正在 投 掷铁饼
- Anh ấy đang ném đĩa sắt.
- 他们 在 工作 中 非常 投机
- Họ rất ăn ý trong công việc.
- 他们 俩 情投意合
- Hai người họ tâm đầu ý hợp.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
- 他们 在 讨论 中 很 投机
- Họ rất ăn ý trong cuộc thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
掷›