投掷 tóuzhì
volume volume

Từ hán việt: 【đầu trịch】

Đọc nhanh: 投掷 (đầu trịch). Ý nghĩa là: ném; vứt; quăng; phóng. Ví dụ : - 投掷标枪 ném lao; phóng lao. - 投掷手榴弹 ném lựu đạn

Ý Nghĩa của "投掷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

投掷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ném; vứt; quăng; phóng

扔;投1.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 投掷 tóuzhì 标枪 biāoqiāng

    - ném lao; phóng lao

  • volume volume

    - 投掷 tóuzhì 手榴弹 shǒuliúdàn

    - ném lựu đạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投掷

  • volume volume

    - 投掷 tóuzhì 手榴弹 shǒuliúdàn

    - ném lựu đạn

  • volume volume

    - 投掷 tóuzhì 标枪 biāoqiāng

    - ném lao; phóng lao

  • volume volume

    - 示威者 shìwēizhě yòng 棍棒 gùnbàng 各种 gèzhǒng 投掷 tóuzhì 攻击 gōngjī 警察 jǐngchá

    - Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài tóu 掷铁饼 zhìtiěbǐng

    - Anh ấy đang ném đĩa sắt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 工作 gōngzuò zhōng 非常 fēicháng 投机 tóujī

    - Họ rất ăn ý trong công việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 情投意合 qíngtóuyìhé

    - Hai người họ tâm đầu ý hợp.

  • volume volume

    - cóng 经济 jīngjì 观点 guāndiǎn 来看 láikàn 投资 tóuzī shì 合理 hélǐ

    - Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 讨论 tǎolùn zhōng hěn 投机 tóujī

    - Họ rất ăn ý trong cuộc thảo luận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trịch
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQTKL (重手廿大中)
    • Bảng mã:U+63B7
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa