Đọc nhanh: 投杀 (đầu sát). Ý nghĩa là: (thể thao) (cricket) để đánh bại một người đánh bóng.
投杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (thể thao) (cricket) để đánh bại một người đánh bóng
(sports) (cricket) to bowl a batsman out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投杀
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 飞往 灾区 空投 救灾物资
- bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
杀›