Đọc nhanh: 抖缩 (đẩu súc). Ý nghĩa là: thu mình lại, run rẩy.
抖缩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thu mình lại
to cower
✪ 2. run rẩy
to tremble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抖缩
- 他 害怕 得 发抖
- Anh ấy sợ đến run rẩy.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 他 抖 了 抖 衣服
- Anh ấy giũ quần áo.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
- 他 如今 当 了 官 , 抖起来 了
- Hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抖›
缩›