Đọc nhanh: 投放市场 (đầu phóng thị trường). Ý nghĩa là: đưa cái gì đó ra thị trường.
投放市场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa cái gì đó ra thị trường
to put sth on the market
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投放市场
- 市场 上 充斥 着 投资 的 陷阱
- Thị trường đầy rẫy các bẫy đầu tư.
- 解放前 , 洋货 充斥 中国 市场
- trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 今年 市场 景气 不错
- Thị trường năm nay phát triển tốt.
- 夏令 商品 已 投放市场
- hàng hoá mùa hè đã tung ra thị trường.
- 投资者 期待 市场 反弹
- Nhà đầu tư mong đợi thị trường tăng lại.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
市›
投›
放›