Đọc nhanh: 投放 (đầu phóng). Ý nghĩa là: thả xuống, đóng góp vào, cung cấp; tung ra (hàng hoá). Ví dụ : - 投放鱼饵 thả mồi câu. - 投放资金 đóng góp tiền. - 为兴修水利,投放了大量劳力。 vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
投放 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thả xuống
投下去;放进
- 投放 鱼饵
- thả mồi câu
✪ 2. đóng góp vào
把人力、物力、资金等用于工农业或商业
- 投放 资金
- đóng góp tiền
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
✪ 3. cung cấp; tung ra (hàng hoá)
工商企业向市场供应商品
- 夏令 商品 已 投放市场
- hàng hoá mùa hè đã tung ra thị trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投放
- 投放 鱼饵
- thả mồi câu
- 投放 资金
- đóng góp tiền
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 他 熟练地 投放 鱼饵
- Anh ấy thả mồi câu một cách thành thạo.
- 他 对 资本 的 精明 投放 已 使 他 的 生活 发生巨变
- Sự đầu tư thông minh vào vốn của anh ấy đã làm thay đổi đáng kể cuộc sống của anh ấy.
- 夏令 商品 已 投放市场
- hàng hoá mùa hè đã tung ra thị trường.
- 你 放心 , 这 是 我 个人 的 投资
- Yên tâm, đây là vốn đầu tư của cá nhân tôi.
- 商业 公司 通常 是 发行 可 赎回 的 股票 开放式 投资 有限责任 公司
- Công ty kinh doanh thường là công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư mở phát hành cổ phiếu có thể mua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
放›