Đọc nhanh: 投我以木瓜报之以琼琚 (đầu ngã dĩ mộc qua báo chi dĩ quỳnh cư). Ý nghĩa là: “Cho ta đu đủ; ta liền trả lại ngọc quý.” - “Ăn một quả; trả cục vàng” (Theo B3 dịch); “Bánh ít trao đi; bánh chì trao lại”.
投我以木瓜报之以琼琚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. “Cho ta đu đủ; ta liền trả lại ngọc quý.” - “Ăn một quả; trả cục vàng” (Theo B3 dịch); “Bánh ít trao đi; bánh chì trao lại”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投我以木瓜报之以琼琚
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 我以 书面形式 提交 报告
- Tôi nộp báo cáo dưới dạng viết.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 你 可以 在 学校 伺服器 上下 到 我 的 研究 报告
- Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.
- 只是 一点 小事 他 就 以 睚眦必报 的 态度 来 对待 我
- Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
以›
我›
投›
报›
木›
琚›
琼›
瓜›