Đọc nhanh: 慧眼识珠 (huệ nhãn thức châu). Ý nghĩa là: con mắt tinh đời; khả năng quan sát tốt.
慧眼识珠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con mắt tinh đời; khả năng quan sát tốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慧眼识珠
- 有眼不识泰山
- có mắt mà không nhìn thấy Thái Sơn
- 眼珠 滴溜儿 乱转
- ánh mắt đảo qua đảo lại.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 真不知道 原来 眼珠 会 这么 快 就 爆 出来
- Tôi chưa bao giờ thấy nhãn cầu bật nhanh như vậy.
- 慧眼识 英雄
- có mắt nhận ra anh hùng
- 知识 孕育 着 智慧
- Kiến thức sản sinh ra trí tuệ.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慧›
珠›
眼›
识›