衰之以属 shuāi zhī yǐ shǔ
volume volume

Từ hán việt: 【suy chi dĩ thuộc】

Đọc nhanh: 衰之以属 (suy chi dĩ thuộc). Ý nghĩa là: để đối xử với một mảnh vỡ theo bản chất của nó.

Ý Nghĩa của "衰之以属" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

衰之以属 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để đối xử với một mảnh vỡ theo bản chất của nó

to treat a debility according to its nature

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰之以属

  • volume volume

    - 以子之矛 yǐzǐzhīmáo 攻子之盾 gōngzǐzhīdùn

    - Gậy ông đập lưng ông.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 竟以 jìngyǐ 女妻 nǚqī zhī 下属 xiàshǔ

    - Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 无以 wúyǐ míng zhī

    - Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.

  • volume volume

    - 以小人之心 yǐxiǎorénzhīxīn 度君子之腹 duójūnzǐzhīfù

    - lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu duō jiān zhī 期限 qīxiàn 迫近 pòjìn 紧张 jǐnzhāng 情形 qíngxing 可以 kěyǐ 想见 xiǎngjiàn

    - người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.

  • volume volume

    - 兴奋 xīngfèn 之情 zhīqíng 难以 nányǐ 自已 zìyǐ

    - Không thể kìm nén được sự phấn khích.

  • volume volume

    - 专属经济区 zhuānshǔjīngjìqū shì 领海 lǐnghǎi 以外 yǐwài bìng 邻接 línjiē 领海 lǐnghǎi de 一个 yígè 区域 qūyù

    - Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 人口 rénkǒu 生活 shēnghuó zài 贫困线 pínkùnxiàn huò 以下 yǐxià

    - Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Cuī , Shuāi , Suō
    • Âm hán việt: Suy , Suý , Thoa , Thôi
    • Nét bút:丶一丨フ一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YWMV (卜田一女)
    • Bảng mã:U+8870
    • Tần suất sử dụng:Cao