Đọc nhanh: 衰之以属 (suy chi dĩ thuộc). Ý nghĩa là: để đối xử với một mảnh vỡ theo bản chất của nó.
衰之以属 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đối xử với một mảnh vỡ theo bản chất của nó
to treat a debility according to its nature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰之以属
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 老板 竟以 女妻 之 其 下属
- Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.
- 他们 的 友谊 无以 名 之
- Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 兴奋 之情 难以 自已
- Không thể kìm nén được sự phấn khích.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
以›
属›
衰›