Đọc nhanh: 投工 (đầu công). Ý nghĩa là: đóng góp sức lao động; sử dụng ngày công lao động.
投工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng góp sức lao động; sử dụng ngày công lao động
投入劳动力;使用工作日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投工
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 工厂 建成 , 不久 即 正式 投产
- nhà máy xây xong, liền đi ngay vào sản xuất
- 我们 把 精力 投入 到 工作 中
- Chúng tôi dồn hết sức lực vào công việc.
- 这个 工厂 当年 兴建 , 当年 投产
- nhà máy này năm đó khởi công xây dựng và đưa vào sản xuất cùng năm.
- 他 对 工作 一心 投入
- Anh ấy chuyên tâm vào công việc.
- 她 真正 地 投入 了 工作
- Cô ấy thực sự dồn hết tâm sức vào công việc.
- 他们 在 工作 中 非常 投机
- Họ rất ăn ý trong công việc.
- 他 投入 到 新 工作 中
- Anh ấy bước vào công việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
投›