Đọc nhanh: 投簧 (đầu hoàng). Ý nghĩa là: chìa khoá vừa ổ khoá, trúng; hợp. Ví dụ : - 这一剂药总算投簧了。 loại thuốc này rất hợp.
投簧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chìa khoá vừa ổ khoá
钥匙适合锁簧
✪ 2. trúng; hợp
比喻方法等切合实际,能收成效
- 这一剂 药 总算 投簧 了
- loại thuốc này rất hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投簧
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 飞往 灾区 空投 救灾物资
- bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.
- 这一剂 药 总算 投簧 了
- loại thuốc này rất hợp.
- 他们 在 工作 中 非常 投机
- Họ rất ăn ý trong công việc.
- 他们 俩 情投意合
- Hai người họ tâm đầu ý hợp.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
- 他们 在 讨论 中 很 投机
- Họ rất ăn ý trong cuộc thảo luận.
- 他们 准备 进新 的 投资者
- Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
簧›