Đọc nhanh: 抓点 (trảo điểm). Ý nghĩa là: làm thí điểm. Ví dụ : - 这个病抓点子药吃就好了。 bệnh này hốt một ít thuốc uống là khỏi ngay.
抓点 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm thí điểm
在选择的单位重点加强某一项工作以获取经验,推广到其他部门或单位
- 这个 病 抓 点子 药 吃 就 好 了
- bệnh này hốt một ít thuốc uống là khỏi ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓点
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 这个 病 抓 点子 药 吃 就 好 了
- bệnh này hốt một ít thuốc uống là khỏi ngay.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 再 向前 探 一点 你 就 能 抓 到 了
- Nghiêng về phía trước xa hơn một chút bạn sẽ bắt được nó.
- 他 总是 能 抓 到 工作 中 的 重点
- Anh ấy luôn nắm bắt được trọng điểm trong công việc.
- 早点儿 做好 准备 , 免得 临时 抓瞎
- phải chuẩn bị sớm, để khỏi lúng túng.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抓›
点›