Đọc nhanh: 抓差 (trảo sai). Ý nghĩa là: phái đi làm việc; điều đi làm việc.
抓差 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phái đi làm việc; điều đi làm việc
旧指官吏指派百姓服劳役,现泛指派人去做某事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓差
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 不差 毫分
- không sai tí nào
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
抓›