Đọc nhanh: 抓空儿 (trảo không nhi). Ý nghĩa là: tranh thủ thời gian; bớt chút thời giờ; tranh thủ lúc rảnh. Ví dụ : - 过两天我抓空儿去一趟。 qua mấy ngày tôi sẽ tranh thủ đi một chuyến.
抓空儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh thủ thời gian; bớt chút thời giờ; tranh thủ lúc rảnh
抓工夫
- 过 两天 我 抓 空儿 去一趟
- qua mấy ngày tôi sẽ tranh thủ đi một chuyến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓空儿
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 你 有 什么 针线活儿 , 只管 拿来 , 我 抽空 帮 你 做
- anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 过 两天 我 抓 空儿 去一趟
- qua mấy ngày tôi sẽ tranh thủ đi một chuyến.
- 他 下午 三点 以后 才 有 空儿
- Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
抓›
空›