Đọc nhanh: 抓拿骗吃 (trảo nã phiến cật). Ý nghĩa là: bịp bợm; lừa bịp; lừa đảo.
抓拿骗吃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bịp bợm; lừa bịp; lừa đảo
招摇撞骗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓拿骗吃
- 这 包子 你 拿回去 煮 煮 再 吃
- Chiếc bánh này bạn mang về luộc lên rồi hẵng ăn.
- 吃 吞拿鱼 准备 去 灌木丛 便 便
- Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
- 可以 让 孩子 们 吃 吞拿鱼
- Điều đó có thể cho những em bé ăn cá ngừ
- 这个 病 抓 点子 药 吃 就 好 了
- bệnh này hốt một ít thuốc uống là khỏi ngay.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 你 喜欢 吃 加拿大 熏肉
- Bạn thưởng thức thịt xông khói Canada.
- 由于 我们 的 车 暂时 没有 拿到 车牌 , 被 青原区 交警 抓住 并 罚款 了
- Vì xe của chúng tôi chưa lấy được biển số, nên đã bị Cảnh sát giao thông quận Thanh Nguyên bắt và phạt tiền.
- 想 吃 什么 你 就 自己 拿 吧
- Muốn ăn gì thì tự lấy nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
抓›
拿›
骗›