Đọc nhanh: 抓挠 (trảo nạo). Ý nghĩa là: gãi, bới; xáo trộn; lục lọi, đánh nhau. Ví dụ : - 抓挠几下就不痒了。 gãi mấy cái là hết ngứa.. - 好孩子,别抓挠东西! con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc!. - 他们俩又抓挠起来了,你赶快去劝劝吧! hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
抓挠 khi là Từ điển (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. gãi
搔
- 抓挠 几下 就 不痒 了
- gãi mấy cái là hết ngứa.
✪ 2. bới; xáo trộn; lục lọi
乱动东西,致使凌乱
- 好孩子 , 别 抓挠 东西
- con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc!
✪ 3. đánh nhau
打架
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
✪ 4. làm; xoay xở
忙乱地赶着做;弄
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
✪ 5. kiếm (tiền)
挣;获得 (钱)
- 庄稼人 靠 副业 抓挠 俩 活钱儿
- người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.
✪ 6. chỗ dựa; được nhờ cậy
(抓挠儿) 指可用的东西或可凭借依靠的人
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 最好 派个 负责人 来 , 咱好 有个 抓挠
- tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.
✪ 7. cách; phương sách
(抓挠儿) 指对付事情的办法
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓挠
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 抓挠 几下 就 不痒 了
- gãi mấy cái là hết ngứa.
- 好孩子 , 别 抓挠 东西
- con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc!
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 庄稼人 靠 副业 抓挠 俩 活钱儿
- người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 最好 派个 负责人 来 , 咱好 有个 抓挠
- tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抓›
挠›