Đọc nhanh: 抓挠儿 (trảo nạo nhi). Ý nghĩa là: cách.
抓挠儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓挠儿
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 抓挠 几下 就 不痒 了
- gãi mấy cái là hết ngứa.
- 快 抓 偷儿
- Mau bắt tên trộm.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 庄稼人 靠 副业 抓挠 俩 活钱儿
- người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.
- 早点儿 做好 准备 , 免得 临时 抓瞎
- phải chuẩn bị sớm, để khỏi lúng túng.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 最好 派个 负责人 来 , 咱好 有个 抓挠
- tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
抓›
挠›