Đọc nhanh: 抓壮丁 (trảo tráng đinh). Ý nghĩa là: bắt lính (thời xưa quan phủ bắt thanh niên trai tráng đi lính.).
抓壮丁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt lính (thời xưa quan phủ bắt thanh niên trai tráng đi lính.)
旧时官府抓青壮年男子去当兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓壮丁
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 马丁 说 你 被 摩萨德 抓 了
- Martin nói rằng bạn đã được Mossad trích xuất.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
壮›
抓›