Đọc nhanh: 球形把手 (cầu hình bả thủ). Ý nghĩa là: Tay nắm tròn.
球形把手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tay nắm tròn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球形把手
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 把 球 射进 对手 的 球门
- Anh ấy đá bóng vào gôn của đối thủ.
- 那 把 球拍 用 着 顺手
- Cái vợt đó dùng thuận tay.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 他们 大多 是 球坛上 后起 的 好手
- họ phần đông là những danh thủ mới nổi lên trong làng bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
形›
手›
把›
球›