Đọc nhanh: 手把手 (thủ bả thủ). Ý nghĩa là: cầm tay; tay cầm tay; cầm tay chỉ việc. Ví dụ : - 我不可能总手把手教你。 Tôi không thể dạy bạn từng li từng tí mãi được.. - 她手把手教弟弟开车。 Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
手把手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm tay; tay cầm tay; cầm tay chỉ việc
指亲自具体(传授和指点)
- 我 不 可能 总 手把手 教 你
- Tôi không thể dạy bạn từng li từng tí mãi được.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手把手
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
把›