Đọc nhanh: 手把 (thủ bả). Ý nghĩa là: xử lý. Ví dụ : - 两手把着冲锋枪 hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
手把 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử lý
handle
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手把
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
把›