Đọc nhanh: 把头发削薄 (bả đầu phát tước bạc). Ý nghĩa là: Tỉa thưa tóc; tỉa mỏng tóc.
把头发削薄 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉa thưa tóc; tỉa mỏng tóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把头发削薄
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 她 决定 把 头发 养长
- Cô ấy quyết định để tóc dài.
- 她 把 头发 劈成 三股
- Cô ấy chia tóc thành ba bím tóc.
- 她 把 头发 染成 了 红色
- Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.
- 她 把 头发 编成 了 辫子
- Cô ấy tết tóc thành bím.
- 我 在 太阳 底下 把 头发 晒干
- Tôi phơi khô tóc dưới nắng.
- 我们 把 头发 弄 干 吧 , 省得 患感冒
- Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.
- 她 用 一把 精致 的 发梳 整理 头发
- Cô ấy dùng một chiếc lược chải đầu tinh xảo để chải tóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
削›
发›
头›
把›
薄›