Đọc nhanh: 女子小束假发 (nữ tử tiểu thú giả phát). Ý nghĩa là: Tóc giả chùm của nữ.
女子小束假发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tóc giả chùm của nữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女子小束假发
- 小女孩 的 辫子 很 可爱
- Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 小女子 还 真 中弹 过 两次
- Tôi đã bị trúng đạn hai lần
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 狠心 的 女巫 对 孤苦 无助 的 小女孩 施发 妖术
- Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.
- 我 和 我 的 女儿 及 一群 小孩子 共餐
- Tôi ăn tối với con gái tôi và một đám trẻ nhỏ.
- 我 没想 过 她 会 是 个 假小子
- Tôi không nghĩ cô ấy là một tomboy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
发›
女›
子›
⺌›
⺍›
小›
束›