Đọc nhanh: 抄道 (sao đạo). Ý nghĩa là: đi tắt; đi đường tắt, lối tắt; đường tắt; biện pháp nhanh chóng hơn; biện pháp trực tiếp hơn. Ví dụ : - 走抄道去赶集要近五里路。 đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
✪ 1. đi tắt; đi đường tắt
(抄道儿) 走较近便的路
✪ 2. lối tắt; đường tắt; biện pháp nhanh chóng hơn; biện pháp trực tiếp hơn
(抄道儿) 近便的路
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄道
- 抄近 道 走
- đi tắt đường gần.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抄›
道›