Đọc nhanh: 技术项目研究 (kĩ thuật hạng mục nghiên cứu). Ý nghĩa là: Tiến hành nghiên cứu dự án kỹ thuật.
技术项目研究 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiến hành nghiên cứu dự án kỹ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术项目研究
- 她 埋头 研究 新 项目
- Cô ấy vùi đầu nghiên cứu dự án mới.
- 这个 项目 涵盖 新 技术
- Dự án này bao gồm công nghệ mới.
- 他们 赞助 了 一项 研究 项目
- Họ đã tài trợ cho một dự án nghiên cứu.
- 散会 的 时候 , 厂长 特别 把 他 留下来 研究 技术 上 的 问题
- sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.
- 我们 将 继续 进行 项目 研究
- Chúng tôi sẽ tiếp tục tiến hành nghiên cứu dự án.
- 技术 局限 了 项目 的 发展
- Công nghệ hạn chế sự phát triển của dự án.
- 这位 学者 主导 了 研究 项目
- Học giả này dẫn dắt dự án nghiên cứu.
- 技术 研究所 有 这个 小玩意 可以 帮助 你
- Phòng thí nghiệm công nghệ có một tiện ích thú vị khác dành cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
术›
目›
研›
究›
项›