Đọc nhanh: 装卸技术 (trang tá kĩ thuật). Ý nghĩa là: công nghệ bốc xếp.
装卸技术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nghệ bốc xếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装卸技术
- 技术员 已经 装置 好 了 设备
- Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 他们 创造 了 全新 的 技术
- Họ đã tạo ra công nghệ hoàn toàn mới.
- 他 在 努力 掌握 焊接 技术
- Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 他们 突破 了 技术 难关
- Họ đã vượt qua khó khăn kỹ thuật.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›
技›
术›
装›