Đọc nhanh: 技术研究 (kĩ thuật nghiên cứu). Ý nghĩa là: Nghiên cứu công nghệ.
技术研究 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghiên cứu công nghệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术研究
- 她 醉心于 学术研究
- Cô ấy say mê nghiên cứu học thuật.
- 所谓 技能 , 我 指 的 是 应对 研究 和 学习 要求 的 工具
- Cái gọi là kỹ năng, ý tôi là chỉ các công cụ để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập.
- 她 对 学术研究 很 热情
- Cô đam mê nghiên cứu học thuật.
- 散会 的 时候 , 厂长 特别 把 他 留下来 研究 技术 上 的 问题
- sau khi tan họp, giám đốc nhà máy giữ riêng anh ấy ở lại để nghiên cứu vấn đề kỹ thuật.
- 他 在 研新 的 技术
- Anh ấy đang nghiên cứu công nghệ mới.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 这项 技术革新 还 不够 理想 , 要 进一步 钻研
- kỹ thuật đổi mới này vẫn không lý tưởng mấy, phải nghiên cứu thêm một bước nữa.
- 技术 研究所 有 这个 小玩意 可以 帮助 你
- Phòng thí nghiệm công nghệ có một tiện ích thú vị khác dành cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
术›
研›
究›